Ưu điểm:
Hiệu suất vượt trội
Tiết kiệm nhiên liệu
Đa mục đích sử dụng
Khuyến mãi giảm giá mới
GIỚI THIỆU MÁY PHUN THUỐC HONDA GCV WJR4025T
Với trang thiết bị máy móc hiện đại ngày nay, bà con không cần phải sử dụng các loại máy phun thuốc trừ sâu sử dụng tay nữa mà có thể sử dụng các loại loại máy phun thuốc sử dụng động cơ hoặc sử dụng điện, xăng.. Khi có máy phun thuốc này thì công việc phun thuốc, chăm sóc cây trồng sẽ đơn giản hơn bao giờ hết.
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại máy phun thuốc được ưa chuộng, trong đó điển hình có dòng máy phun thuốc trừ sâu Honda GCV WJR4025T.
TÍNH NĂNG MÁY PHUN THUỐC HONDA GCV WJR4025T
Máy phun thuốc Honda GCV WJR4025T được nhập khẩu nguyên chiếc tại Thailand với chất lượng vượt trội. Máy được sản xuất theo công nghệ của Nhật Bản có độ bền cao, nhiều tính năng nổi bật như:
- Máy phun thuốc trừ sâu Honda GCV WJR4025T sử dụng động cơ xăng GX35 4 kỳ phổ biến nhất trên thị trường. Chính vì vậy việc khởi động máy cực kỳ dễ dàng. Linh kiện thay thế đơn giản:
- Dây nước dây trong chất lượng cao
- Bộ bơm vuông bằng đồng rất đẹp áp lực cao
- Nhựa thùng nước trắng đẹp, nhựa nguyên chất
- Màu đỏ đen, có lược rác chống lắc, cần loa đỏ, dây đeo loại dày
- Động cơ GX35 sử dụng của máy hoạt động theo nguyên tắc 4 kỳ chính vì vậy việc sử dụng rất đơn giản. Không phải cầu kỳ pha nguyên liệu như những loại máy sử dụng động cơ 2 kỳ. Ngoài ra, bộ bơm được làm bằng nguyên liệu tốt nên áp lực phun thuốc của máy rất mạnh. Và có độ bền cao.
HÌNH ẢNH & THÔNG TIN MÁY PHUN THUỐC HONDA GCV WJR4025T
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHUN THUỐC HONDA GCV WJR4025T
THƯƠNG HIỆU: |
HONDA GCV WJR4025T |
Xuất xứ: |
Nhật Bản |
Kiểu đầu bơm |
Ty bơm nằm ngang |
Áp lực phun lúc vận hành |
4.0 MPa (40 kgf/cm2, 569 psi) (tại tốc độ 6700 v/p) |
Lưu lượng tối đa |
8.0 lít/phút (tại tốc độ 6700 v/p) |
Kiểu truyền động |
Bố ly hợp |
Dung tích nhớt đầu bơm |
0.12 Lít |
Loại máy |
GX 35T |
Kiểu máy |
4 thì,1 xilanh, cam treo |
Dung tích xi lanh |
35.8 cc |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a |
1.2 kW (1.6 mã lực) / 7000 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) |
1.0 kW (1.4 mã lực) / 7,000 v/p |
Kiểu đánh lửa |
Transistor từ tính (IC) |
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
Dung tích bình xăng |
0.63 lít |
Dung tích nhớt |
0.1 lít |
Dung tích bình chứa |
25 lít |
Kích thước phủ bì (DxRxC) |
(400 x 415 x 695) mm |
Trọng lượng khô |
12.5 Kg |