Ưu điểm:
Công suất 15 mã lực
Vận hành đơn giản & tiết kiệm
Thiết kế nhỏ gọn & linh hoạt
Vận hành bền bỉ & liên tục
ƯU ĐIỂM CỦA MÁY CÀY TAY TRUNG QUỐC GN91
- Máy ngồi lái (người sử dụng dễ dàng điều khiển không bị mỏi chân, không phải lội bùn) tăng năng suất lao động.
- Dễ dàng vận hành và di chuyển trên đường và dưới ruộng.
- Máy hỗ trợ kéo bà con có thể tận dụng hết công suất làm việc của máy.
- Công suất lớn, năng suất làm việc cao trung bình một người lao động cao ( 3-4 mẫu/ngày công)
- Máy bền khỏe, tiêu hao ít nhiên liệu tiết kiệm chi phí sản xuất cho bà con nông dân.
- Hệ thống lưỡi phay đất sắc bén, số lượng nhiều 18 lưỡi, 24 lưỡi... vùng phay đất rộng, giúp cho việc phay nhanh hơn.
- Trọng lượng phù hợp, máy được thiết kế gọn gàng.
- Có đầy đủ bộ phụ kiện cho từng công việc: lưỡi cày phay, lưỡi , bánh lồng, chắn bùn ruộng nước, chắn bùn ruộng cạn...
Một số chức năng chủ yếu của máy cày cầm tay Trung Quốc GN91 cơ bản như:
- Phá gốc các cây trồng màu, cây công nghiệp: ngô, dứa, mía,…
- Cày bừa đất trồng lúa (ruộng khô, ruộng nước) theo hình thức phay, băm gốc rạ. Chỉ cần phay bừa 2-3 lần là đạt tiêu chuẩn ruộng cấy.
- Máy cày tay Trung Quốc này có khả năng cày xới đất để ải. Cày lồng ruộng nước ruộng khô.
- Làm việc như một máy kéo mạnh mẽ do máy được sử dụng động cơ công suất lớn 15Hp.
Máy cày tay Trung Quốc GN91 giúp cho người nông dân canh tác gia tăng năng suất lao động lên gấp nhiều lần và không mệt mỏi sau một ngày làm việc ngoài trời mưa, trời nắng do máy được thiết kế kiểu ngồi lái rất thuận tiện, người sử dụng dễ dàng điều khiển không bị mỏi chân, không phải lội bùn như loại máy cày dắt tay GN61,...
Máy sử dụng động cơ làm mát bằng nước hoặc bằng gió, kiểu phanh thuộc dạng hình vòng giãn nở trong, đĩa ma sát, đóng mở bộ bánh răng ăn khớp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY CÀY TAY TRUNG QUỐC GN91
Kiểu mẫu |
GN91 |
|||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
2900 x 980 x 1350 |
|||||
Trọng lượng (Kg) |
360 |
|||||
Tải trọng |
1200 |
|||||
Tốc độ lý thuyết (Km/h) |
21.85 |
|||||
Tỷ số truyền tuyến |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
114.201 |
64.291 |
38.291 |
30.880 |
17.384 |
10.354 |
|
Tỷ số truyền lùi |
I |
II |
||||
144.655 |
39.116 |
|||||
Số lưỡi dao phay |
18 lưỡi (9 trái + 9 phải) và 24 lưỡi (12 lưỡi phải + 12 lưỡi trái) |
|||||
Kiểu lốp |
600-12 |
|||||
Áp suất lốp (Mpa) |
20N/cm2 |
|||||
Khoảng cách Min với mặt đất(mm) |
|
|||||
Bán kính quay Min (m) |
234 |
|||||
Kiểu ly hợp |
Đĩa ma sát |
|||||
Kiểu cơ cấu lái |
Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp |
|||||
Kiểu phanh |
Dạng hình vòng giãn nở trong |
|||||
Dây curoa |
B1727 |
|||||
Lượng chứa dầu bôi chơn |
6lít |
|||||
Model động cơ |
S1100A/AN, S1105/N, S1110, S1110N, S1115, S1115N |